CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
283.
Viết tiếp vào chỗ chấm rồi đọc từng số mới viết :
a) 572 618 ; 572 619 ; … ; 572 621 ; … .
b) 46 859 300 ; 46 859 301 ; … ; 46 859 303 ; … .
c) 28 634 997 ; 28 634 998 ; 28 634 999 ; … ; … .
284.
Viết số liền trước, số liền sau rồi đọc từng số mới viết :
a) … ; 5 280 671 ; … .
b) … ; 70 800 995 ; … .
c) … ; 99 999 999 ; … .
285.
Viết tiếp vào chỗ chấm để nhận được một bộ phận của :
a) Dãy số tự nhiên :
… ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ; … ; … .
b) Dãy số chẵn :
… ; 6872 ; 6874 ; … ; … .
c) Dãy số lẻ :
… ; 986 715 ; 986 717 ; … ; … .
d) Dãy các số tròn chục :
720 ; … ; … ; 750 ; … .
e) Dãy các số tròn chục triệu :
60 000 000 ; 70000 000 ; … ; … .
286.
Hãy viết rồi đọc :
a) Dãy số tự nhiên ;
b) Dãy số chẵn ;
c) Dãy số lẻ.
287.
Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống :
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị □
b) Hai số tự nhiên hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị □
c) Không có số tự nhiên bé nhất □
d) Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 □
e) Không có số tự nhiên lớn nhất □
g) 0 là số tự nhiên bé nhất □
h) Trong dãy các số chẵn, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị □
288.
Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau :
a) 7 625 789 ; b) 934 826 ; c) 2 918 675 ;
d) 279 108 431 ; e) 20 000 897 000.
289.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 986 347 ; 986 743 ; 987 643 ; 987 463 số lớn nhất là :
A. 986 347 B. 986 743
C. 987 643 D. 987 463
290.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 5 050 505 ; 5 050 550 ; 5 055 005 ; 5 055 500 số bé nhất là :
A. 5 050 505 B. 5 050 550
C. 5 055 005 D. 5 055 500
291.
Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm :
a) 425 496 … 425 596; b) 791 325 … 791 235;
c) 80808 + 1212 … 82020; d) 989898 X 3 … 989898 x 5;
e) 5555 X 4 + 5555 … 5555 x 5.
292.
a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Các số 253 967 ; 235 967 ; 253 679 ; 235 976 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 253 967 ; 235 967 ; 253 679 ; 235 976
B. 235 976 ; 235 967 ; 253 967 ; 253 679
C. 235 967 ; 235 976 ; 253 679 ; 253 967
D. 235 967 ; 235 976 ; 253 967 ; 253 679
b) Viết các số 10 101 ; 10 110 ; 10 011 ; 11 001 theo thứ tự từ lớn đến bé.
293.
Đặt tính rồi tính :
a) 68257 + 17629 b) 95832 – 47106
c) 1954 x 253 d) 130050 :425
e) 1942 x 204 g) 19183 : 78
h) 427800 : 9500 i) 1099 x 500
294.
Tính giá trị của biểu thức :
a) 9900 : 36 – 15 x 11 ;
b) 1036 + 64 x 52 – 1827 ;
c) (15792 : 336) x 5 + 27 x 11
295.
XEM THÊM BÀI TẬP PHẦN TỈ LỆ VÀ ỨNG DỤNG – TOÁN LỚP 4TẠI ĐÂY
Viết số thích hợp vào ô trống:
296.
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
a) m + n = n + … ; a X b = b X …
b) a + 0 = … + a = … ; a X 1 = 1 X … = …
c) (a + b) + c = a + (… + …) ; (a x b) x c = a x (b x …)
d) 35 x 99 + 65 x 99 = (… + …) x 99 = … x 99 = …
e) (84 + 16) x 75 = 84 x … + 16 x … = … + … = …
297.
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 25 + 69 + 75 + 11 b) 25 x 989 x 4 + 25
b) 64 x 867 + 36 x 867 d) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
298.
Tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 :
1+ 2 + 3 + 4 + 5 + … + 96 + 97 + 98 + 99 + 100.
299.
Tìm X :
a) X + 121 = 300 ; b) X – 354 = 246 ; c) 800 – X = 490
b) X x 36 = 540 ; e) X : 53 = 60 ; g) 2040 : X = 85
300.
Trong các số 815 ; 9732 ; 4530 ; 8361 ; 807 :
a) Số nào chia hết cho 2 ? số nào chia hết cho 3 ?
b) Số nào chia hết cho 5 ? số nào chia hết cho 9 ?
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 ?
d) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
e) Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 ?
301.
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số :
a) □ 34 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 ;
b) 75 □ chia hết cho 2 và chia hết cho 5 ;
c) 2 □ 3 chia hết cho 9 ;
d) 8 □ 1 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ;
e) 8 □ 1 chia hết cho 3 và chia hết cho 9.
302.
Tìm X, biết X là số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và :
a) 350 < X < 390 ; b) 1942 <x< 1964.
303.
Biểu đồ dưới đây cho biết chiều cao của học sinh trong một lớp học.
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau :
a) Có bao nhiêu học sinh cao 148cm ?
b) Có bao nhiêu học sinh cao 150cm ?
c) Có bao nhiêu học sinh cao hơn 150cm ?
d) Có bao nhiêu học sinh cùng cao nhất lớp ?
Mỗi học sinh cao nhất lớp có chiều cao là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Đáp án:
283.
a) 572618 ; 572619 ; 572620 ; 572621 ;
b) 46 859 300; 46 859 301; 46 859 302 ; 46 859 303 ; 46 859 304.
c) 28 634 997; 28 634 998; 28 634 999; 28 635 000; 28 635 001.
(HS đọc số như cách đọc trong SGK)
284.
a) 5280670 ; 5280671 ; 5280672.
b) 70 800 994 ; 70 800 995 ; 70 800 996.
c) 99999998 ; 99999999 ;
Đọc số : chẳng hạn 70 800 996 đọc là : bảy mươi triệu tám trăm nghìn chín trăm chín mươi sáu.
285.
a)0;1;2;3;4;5;6;7;8.
b) 6870 ; 6872 ; 6874 ; 6876 ; 6878.
c) 986713 ; 986715 ; 986717 ; 986719 ; 986
d) 720 ; 730 ; 740 ; 750 ; 760.
e) 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000.
286.
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ;
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ;
Chú ý: Khi đọc mỗi dãy số trên, HS phải đọc dấu là “vân vân” để chỉ dãy số còn kéo dài mãi.
287.
a)Đ; b) s ; c) s ; d) Đ ; e) Đ ; g) Đ ; h) Đ.
288.
a) 20 000 ; b) 20 ; c) 2 000 000;
d) 200 000 000 ; e) 20 tỉ (tức là 20 000 000 000).
289.
Số lớn nhất là 987 643. Vậy khoanh vào c.
290.
Số bé nhất là 5 050 505. Vậy khoanh vào A.
291.
a) 425496 < 425 596 ;
b) 791 325 > 791 235
c) 80808 + 1212 = 82020
d) 989898 X 3 < 989898 X 5 (Hai tích có thừa số thứ nhất bằng nhau và khác 0, tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn thì tích đó lớn hơn).
e) 5555 X 4 + 5555 = 5555 X 5 (vì 5555 X 4 + 5555 = 5555 X (4 + 1) = 5555 X 5).
292.
a) Các số 253 967 ; 235 967 ; 253 679 ; 235 976 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 235 967 ; 235 976 ; 253 679 ; 253 967. Vậy khoanh vào c.
b) 11 001 ; 10110 ; 10101 ; 10011.
293.
HS tự tính.
294.
a) 9900 : 36 – 15 X 11 = 275 – 165
= 110
b) 1036 + 64 X 52 – 1827 = 1036 + 3328 – 1827
= 4364 – 1827 = 2537
c) (15792 : 336) x5 + 27 x11=47 x5 + 27 x11
= 235 + 297 = 532
295.
a | 150 | 567 | 655 | 1500 | 10223 |
b | 120 | 317 | 305 | 600 | 5204 |
a + b | 270 | 884 | 960 | 2100 | 15427 |
a – b | 30 | 250 | 350 | 900 | 5019 |
296.
a)m + n = n + m; a X b = b X a
b) a + 0 = 0 + a = a ; a X 1 = 1 X a = a
c) (a + b) + c = a + (b + c) ; (a X b) X c = a X (b X c)
d) 35 X 99 + 65 X 99 = (35 + 65) X 99 = 100 X 99 = 9900
e) (84 + 16) X 75 = 84 X 75 + 16 X 75
= 6300 + 1200 = 7500
297.
a) 25 + 69 + 75 + 11 = (25 + 75) + (69 + 11)
= 100 + 80 = 180
b) 25 X 989 X 4 + 25 = (25 X 4) X 989 + 25
= 100 X 989 + 25
= 98900 + 25 = 98925
c) 64 X 867 + 36 X 867 = (64 + 36) X 867
= 100 X 867 = 86700
d) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
= (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) + (4 + 7) + (5 + 6)
= 11 + 11 + 11 + 11 + 11=11×5 = 55
Nhận xét: Tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 10 có 10 số hạng, cộng từng cặp hai số hạng như trên ta có 5 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 11 nên tổng cần tìm là 11 X 5 = 55.
298.
HD : Dựa vào nhận xét ở phần d) của bài 297 ta có thể nêu nhận xét sau đối với bài 298 :
Các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có 100 số, do đó có 100 : 2 = 50 cặp gồm hai số hạng.
Mỗi cặp hai số hạng đều có tổng bằng nhau và bằng 101
(1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + … + (50 + 51)
Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 là
1+ 2 + 3 + 4 + 5 + … + 96 + 97 + 98 + 99 + 100 = 101 X 50 = 5050
299.
a) x+ 121 = 300 b) X – 354 = 246
X = 300 – 121 X = 246 + 354
X= 179 X = 600
c) 800 – X = 490 d) X x 36 = 540
X = 800 -490 X = 540 : 36
X = 310 X = 5
e) X : 53 = 60 g) 2040 : X = 85
X = 60 x 53 . X = 2040 : 85
X = 3180 X = 24
300.
a) Các số 9732 ; 4530 chia hết cho 2.
Các số 9732 ; 4530 ; 8361 ; 807 chia hết cho 3.
b) Các số 815 ; 4530 chia hết cho 5.
Số 8361 chia hết cho 9.
c) Các số 9732 ; 4530 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
d) Số 4530 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho
e) Số 8361 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho
301.
HS tự giải.
302.
HD : a) X phải là số tròn chục và 350 < X < 390, nên X là các số : 360 ; 370 ; 380.
b) Tương tự như trên, X là các số : 1950 ; 1960.
303.
a) Có 4 học sinh cao 148cm.
b) Có 9 học sinh cao 150cm.
c) Có 6 học sinh cao 151cm và có 8 học sinh cao 152cm, nên có
6+ 8 = 14 (học sinh) cao hơn 150cm.
d) Có 8 học sinh cùng cao nhất lớp, mỗi học sinh đó đều có chiều caolà 152cm.
Comments mới nhất