BÀI TẬP
Bài tập các phương trình lượng giác thường gặp
( Giải các phương trình sau 1.25 – 1.30)
1.25 :
a) cos2x – sinx – 1 = 0
b) cosxcos2x = 1 + sinxsin2x
c) 4sinxcosxcos2x = – 1
d) tanx = 3cosx
1.26
a) 3 – 2sinxcosx + 2 = 0
b) 5 + 3cosx + 3 = 0
c) + = 4
d) -1/4 + =
1.27
a) 2tanx – 3cotx -2 = 0
b) = 3sin2x + 3
c) cot x – cot2x = tanx + 1
1.28
a) + 2sinxcosx + 5 = 2
b) 3 – 2sin2x + = 1
c) 4 – 3sinxcosx + 3 = 1
1.29
a) 2 cos x – sinx = 2
b) sin5x + cos5x = – 1
c) 8 – 4 cos2x + sin4x – 4 = 0
1.30
a) 1 + sinx – cosx – sin2x + 2cos2x = 0
c) cosxtan3x = sin5x
d) 2 + 3 tanx + 2 + 3cotx + 2 = 0
1.31 Giải phương trình :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.32 Nghiệm của phương trình 3cotx – = 0 là
A π/ 6 + k π ( k ∈ Z)
B. π /3 + k π ( k ∈ Z)
C. π /4 + k π ( k ∈ Z)
D. π/6 + k2 π ( k ∈ Z)
1.33 Nghiệm của phương trình : – = 0 là
A. π /2 + k π ( k ∈ Z)
B. π/3 + k π ( k ∈ Z)
C. π/4 + k π / 2( k ∈ Z)
D. π/6 + k π ( k ∈ Z)
1.34 Cho phương trình 4 + 16sinxcosx – 7 = 0 (1)
Xét các giá trị:
Trong các giá trị trên , giá trị nào là nghiệm của phương trình (1) :
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (II) và (III)
1.35 Nghiệm của phương trình cosxcos7x = cos3xcos5x là :
A. π /6 + kπ ( k ∈ Z)
B. – π /6 + k2π ( k ∈ Z)
C. kπ/4 ( k ∈ Z)
D. kπ/3 ( k ∈ Z)
1.36 Nghiệm của phương trình 3tan2x + 6cotx = – tanx là
A. kπ/4 ( k ∈ Z)
B. ± π /3 + kπ ( k ∈ Z)
C. π/6 + kπ ( k ∈ Z)
D, kπ /2 ( k ∈ Z)
1.37 Nghiệm của phương trình 2sinx = 3cotx là
A. π /6 + k2π ( k ∈ Z)
B. kπ/2 ( k ∈ Z)
C . π /4 + k2π ( k ∈ Z)
D. ± π /3 + k2π ( k ∈ Z)
1.38 Cho phương trình : cosx + sin2x = 2 (*)
Xét các giá trị
Trong các giá trị trên , giá trị nào là nghiệm của phương trình (*) :
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (I) và (III)
Comments mới nhất