Bài tập phần phương trình lượng giác cơ bản
BÀI TẬP :
1.14. Giải các phương trình :
a) sin 3x = – /2
b) sin ( 2x + 10 °) = / 2
d) sin 4x = 2/3
1.15 : Giải các phương trình :
a) cos(x + 3) =1/3
b) cos(3x − 45°) = / 2
c) cos(2x + π/3) = −1/2
d) (2 + cosx)(3cos2x − 1)=0
1.16 : Giải các phương trình :
a) tan(2x + 45° )= − 1
b) cot(x + π/3) =
c) tan(x / 2 − π/4 ) = tanπ/8
d) cot(x/3+20°)=−
1.17 Giải các phương trình :
a) cos3x – sin2x = 0
b) tanxtan2x = – 1
c) sin 3x + sin 5x = = 0
d) cot2x cot3x = 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. 18 Nghiệm của phương trình sin5x = /2 là :
1.19 Nghiệm của phương trình cot(2x – 30°) = – /3 là :
A. 30° + k90° (k ∈ Z )
B. 75° + k90° (k ∈ Z )
C.45° + k90° (k ∈ Z )
D. -75° + k90° (k ∈ Z )
1.20 Nghiệm của phương trình tanx + tan ( x + π/4) + 2 = 0 là
1.21 Nghiệm của phương trình sin3xcosx – sin4x = 0 là
A. kπ và π /6 + kπ /3 ( k ∈ Z )
B. π /4 + k2π ( k ∈ Z )
C. π / 3 + kπ ( k ∈ Z )
D. π/3 + k2π và π /4 + k2π ( k ∈ Z )
1.22 Nghiệm của phương trình cos2x.cos4x = 1 thuộc đoạn [-π ; π] là :
A. – π /2 ; 0 và π
B. 0; π /2 và π
C. -π ; 0 và π
D. -π/2 ; π/2 và π
1.23 Nghiệm của phương trình tanx.cot3x = – 1 thuộc đoạn [0;3π/2] là :
A. π /6 ; π /4 và π /3
B. π/2 ; 3π /4 và π
C. π /6 ; 3π/4 và 5π/4
D. π/4 ;3π /4 và 5π/4
1.24 Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x -cosx = 0 thược đoạn [-π/2 ; 3π/2] là
A. 3π /2
B. 4π /3
C. 5π /4
D. π
Comments mới nhất