Ôn tập chương I
BÀI TẬP.
1.39 Tìm tập xác định của hàm số :
1.40 Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số :
a) y = – tanx
1.41 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số :
a) y = 3 – 4sinx
b) y = 2 –
1.42 Vẽ đồ thị các hàm số :
a) y = sin2x + 1
b) y = cos ( x – π/6 )
Giải các phương trình sau ( 1.43 – 1.52)
1.43 – = cos4x
1.44 cos 3x – cos 5x = sinx
1.45 3 + 4cosx – 2 = 0
1.46 + =
1.47 2 tanx + 3cotx = 4
1.48 2 – 3sin2x + = 1
1.49 2 – sinxcosx – = 3
1.50 3sinx – 4cosx = 1
1.51 4sin3x + sin5x – 2sinxcos2x = 0
1.52
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.53 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = – tương ứng là :
A. 0 và 2
B. – 1 và 1/2
C. -1 và 1
D. 0 và / 2
1.54 Tập giá trị của hàm số : y = + sinx + 2 là :
A. [2; 5]
B. [5/4 ; 3 + ]
C. [4/3 ; 3 + ]
D. [5/4 ; 4]
1.55 Nghiệm âm lớn nhất của phương trình : sin2x .sin4x + cos6x = 0 là :
A.- π/ 12
B. -π/4
C.-π/8
D. -π/6
1.56 Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : tanx + cotx – 4 = 0 là :
A. π/6
B. π/3
C.π/4
D.π/5
1.57 Nghiệm của phương trình : 3(cosx – sinx) – sinxcosx = – 3 là :
A. π/2 + k2π và π + k2π , k ∈ Z
B. kπ, k ∈ Z
C. π/4 + k2π , k ∈ Z
D. π/6 + kπ , k ∈ Z
1.58 Cho phương trình : 8 =
Xét các giá trị :
Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình đã cho ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (I) và (II)
Comments mới nhất