Bài tập Toán lớp 1
Bài tập môn Toán lớp 1 bao gồm các bài tập tự luyện với nhiều dạng bài đa dạng như tính, điền dấu vào chỗ trống, vẽ đoạn thẳng, sắp xếp thứ tự các số, số nhỏ nhất – lớn nhất,…Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các thầy cô cùng các em học sinh lớp 1 ôn tập kiến thức về các phép tính trong phạm vi 10 . Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo cùng hoc360.net!
1. Tính
1 + 5 = |
1 + 3 = |
1 + 4 = |
2 + 3 = |
2 + 6 = |
2 + 8 = |
3 + 6 = |
3 + 7 = |
3 + 2 = |
4 + 5 = |
4 + 2 = |
4 + 1 = |
5 + 1 = |
5 + 2 = |
5 + 4 = |
2. Tính |
|
|
6 – 2 = |
4 – 1 = |
5 – 3 = |
3 – 1 = |
2 – 1 = |
5 – 3= |
4 – 2 = |
4 – 3 = |
6 – 3 = |
3. Tính |
|
|
6 – 2 = |
1 + 5 = |
7 – 7= |
5 + 2 = |
7 – 6 = |
4 + 3 = |
9 – 5 = |
7 + 1 = |
7 + 3 = |
4. Khoanh vào số nhỏ nhất |
||
8, 4, 10, 12 , 9 |
11, 18, 19, 8 |
16, 13, 14, 20 |
3, 6, 9, 8, 12 |
12, 11, 10, 15 |
6, 9, 10, 1, 8 |
5. Khoanh vào số lớn nhất |
||
12, 11, 10, 15 |
8, 4, 10, 12, 9 |
3, 6, 9, 8, 12 |
6, 9, 10, 1, 8 |
16, 13, 14, 20 |
11, 18, 19, 8 |
6. Điền <, >, = |
|
|
5 □ 6 |
10 □ 15 |
3 □ 3 |
7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ………………………………………………
Đoạn AC dài 6cm: ……………………………………………
Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………
Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………
8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9:……………………………………
3, 6, 9, 8, 12:……………………………………
16, 13, 14, 20:……………………………………
6, 9, 10, 1, 8:……………………………………
12, 11, 10, 15:……………………………………
16, 18, 12, 10, 9:……………………………………
18, 11, 3, 9, 12:……………………………………
6, 7, 0, 3, 9, 11:……………………………………
4, 6, 7, 5, 2:……………………………………
9. Tính
….
Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới
>> Tải về file word TẠI ĐÂY.
Xem thêm :
Bài ôn tập cơ bản và nâng cao Toán 1 tại đây.
Trackbacks