Bài tập cấu tạo và so sánh các số có 6 chữ số – Toán lớp 4

Đang tải...

CẤU TẠO VÀ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ

Bài 1: a) Cho các số sau: 29075, 29080, 29085, 29100, 29115. Hãy điền các số đã cho trên tia số dựa vào gợi ý bên dưới:

b) Đọc số:

291001:

373060:

407050:

Bài 2: Tìm chữ số x biết:

a) 351789x > 3517898 (x = ); b) 204×67 < 204167 (x =          )

c) 41571 < 415×2 < 41580 (x = )

Bài 3: Cho ba số a, b và c biết rằng a < b < c. Sắp xếp từ bé đến lớn các bộ số sau:

a) abc, bca, bac, cab, acb, cba:

b) abca, cbba, bcaa, caba, accb, baac:

c) acccb, cabab, abbcc, bcaac, cccab, bbbcc:

Bài 5: So sánh 2 số:

a) x là số lớn nhất có 5 chữ số, y là số liền trước số bé nhất có 6 chữ số

x = …..    và y = …….. Vậy x       y

b) x là số lẻ liền sau số lớn nhất có 4 chữ số, y là số liền sau số bé nhất có 5 chữ số

c) x là số chẵn liền sau số chẵn bé nhất có 6 chữ số, y là số lẻ liền sau số lẻ lớn nhất có 5 chữ số

d) Số liền trước của y hơn số liền sau của x là 1 đơn vị

 

Kiến thức cần nhớ: Viết thành tổng số abcdef, ta có:

abcdef = a00000 + b0000 + c000 + d00 + e0 + f hoặc ta có thể viết:

abcdef = a x 100000 + b x 10000 + c x 1000 + d x 100 + e x 10 + f hoặc ta có thể viết theo cách không cần phân tích hết.

abcdef = abc000 + def = a00def + bc000 = a0c0e0 + b0d0f

Ví dụ: 71326 = 70000 + 1000 + 300 + 20 + 6 hoặc 71326 = 70000 + 1326 hoặc 71326 = 71300 + 26 hoặc 71326 = 70320 + 1006

Bài 4: Viết thành tổng các số sau:

a) 93040 = 90000 + ………. + 40

b) 304005 = 300005 + ……….

c) 783567 = 78000 + …….. + 67

d) 780bc0 = 700000 + ……….. + c0

e) 9ab5dc = 90b000 + a00d0 + …….

d) 90b1c5 = 9001c0 + ……..

e) 1a3bc = 10000 + a0bc + …….

f) accb1c = ac001c + ………

g) b0aacb = b00000 + a00b + ……..

h) 781a9bc2 = 78000bc0 + …….. = 701a0000 + ……. = 700a9000 + 8000b02 +….

Bài 6: So sánh các số sau:

a) 103608 100008 + 3600

b) ab0ab0ab ab000000 + ab0ab

c) abcd + 2612 a6c2 + 2b1d

d) a103bc8 a0000c0 + 103009 + b00

Bài 7: So sánh hai số x, y biết:

a) x = 88 và y = 8 x 11

b) x = 11 + 44 và y = (1 + 4) x 11

c) x = 14 + 41 và y = (1 + 4) x 11

d) x = aa + bb và y = (a + b) x 11

e) x = ab + ba và y = (a + b) x 11

f) x = 22 + 33 + 44 và y = (2 + 3 + 4) x 11

g) x = 24 + 32 + 43 và y = (2 + 3 + 4) x 11

h) x = a8 + 8a + 8 và y = (8 + a) x 11

i) x = aa + bb + cc và y = (a + b + c) x 11

j) x = ac + ba + cb và y = (a + b + c) x 11

Bài 8: Tương tự, để x = y em hãy điền nốt số còn thiếu vào ô trống:

a) x = 33 + 55 bằng y = (3 +…) x 11

b) x = 44 + 88 + 99 bằng y = (….+ 8 + ….) x 11

c) x = 601244 bằng y = 600044 + ….

d) x = 723045 bằng y = 703000 + … + 5

e) x = a3 + 3a bằng y = (….. + …..) x 11

f) x = 18 : 3 + 15 : 3 + 27 : 3 bằng y = (….. + ……+ 27) : 3

g) x = 13 x 4 + 13 x 5 + 13 bằng y = (…..+ 5 +……) x 13

h) x = 14 x 3 + 14 + 14 x 7 bằng y = 14 x (10 + ……)

i) x = 12 + 6 x 7 + 6 x 10 bằng y = 6 x ( …..+ 7 + 10)

j) x = 9 + 3 x 4 + 15 bằng y = 3 x ( …. + 4 + ……)

k) x = 17 x 8 + 17 x 4 – 17 x 5 bằng y = (8 + …… – ……..) x 17

l) x = 70549 + 12425 bằng y = 70425 + …..

m) x = 24 + 32 – 16 bằng y = (3 + 4 – 2) x …..

n) 102 : 3 + 30 : 3 bằng y = …… : 3

Bài 9: Cho số 37816451029. Hãy xóa đi 5 chữ số để được:

a) Số có 6 chữ số lớn nhất:

b) Số có 6 chữ số bé nhất:

Bài 10: Cho số 506789102305. Hãy xóa đi 8 chữ số của số đó (không thay đổi vị trí của các chữ số) để được số có 4 chữ số:

a) Bé nhất:

b) Lớn nhất:

Bài 11:

a) Tìm số 108x biết số đó không chia hết cho 2 và chia hết cho 5:

Giải:

 

b) Tìm số lẻ abc lớn nhất biết số đó chia hết cho 5 và a + b + c = 15

Giải:

 

c) Tìm số y biết 2383 < y x 4 < 2386

Giải:

 

d) Tìm số abc lớn nhất biết 987 < abc x 5 < 1000 và c là số lẻ

Giải:

 

e) Tìm số abc lớn nhất biết tích các chữ số bằng 10.

 Giải:

 

 

f) Tìm số x chẵn sao cho 25 – x > 25 – 5

Giải: x =

 

>> Tải xuống tài liệu tại đây.

>> Xem thêm: Các phương pháp giải toán Tiểu học

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận