Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 22
GRADE 4
I. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm.
1. a. bread | b. a raincoat | c. a camera | d. an umbrella |
2. a. thirsty | b. thirty | c. sixty | d. twenty |
3. a. hospital | b. school | c. field | d. factory worker |
4. a. a shirt | b. a dress | c. trousers | d. a scarf |
5. a. lemonade | b. bread | c. fried chicken | d. noodles |
6. a. New Year | b. mooncake | c. Children’s Day | d. Tet |
II. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi bên dưới
III. Hoàn thành đoạn văn sau bằng các từ cho sẵn.
animals jump circus dance climb swing
Linda and her friends are at the now. They like the very much. Linda likes monkeys because they can . Peter likes tigers because they can . John likes bears because thay can . Nga likes elephants because they can .
IV. Chọn đáp án đúng.
1….. notebooks are there in your class? – There are 3 notebooks.
A. How old
B. What subjects
C. How many
D. Who’s
2. I can … a tree
A.fly
B. write
C. read
D. climb
3. What’s ….. name? – He’s Richard.
A.her
B. his
C. he
D. she
4. His book are ….. the table
A.at
B. in
C. down
D. on
5. Choose the odd one out
A.May
B. April
C. June
D. Peter
6. There …… a cat in the box
A.am
B. is
C. are
D. there
7. ….. is her name? – Her name is Joane
A.How
B. What
C. When
D. Who
8. ……. a round ball.
A. Is it
B. It’s
C. What is
D. They are
9. Look …… the board, please.
A.to
B. on
C. at
D. for
10. My father is a …..
A. cooks
B. cook
C. cook’s
D. cookes
11. Peter can ……. a bike.
A. ride
B. play
C. stay
D. drink
V. Nghe và khoanh vào đáp án đúng.
1. a. I’m very well. | b. I’m fine. | c. I’m well. |
2. a. English | b. Japanese | c. Vietnamese |
3. a. Monday | b. Tuesday | c. Sunday |
4. a. Nguyen Trai Street | b. Nguyen Hue Street | c. Nguyen Du Street |
5. a. reading | b. swimming | c. cooking |
VI. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1.elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t
……………………………………………………………………………………………………………
2. you/ Ho Chi Minh city? / When / come / back / did / from
……………………………………………………………………………………………………………
3. T-shirt/wearing/and/He’s/jeans./a
……………………………………………………………………………………………………………
4. usually stay / Do they / by the sea? / in a small house / or flat
……………………………………………………………………………………………………………
5. their friends / What do / like to / talk / about?
……………………………………………………………………………………………………………
6. I often / play football / friends / with my / on Sunday.
……………………………………………………………………………………………………………
7. like me / that for / Would you / you? / to do
……………………………………………………………………………………………………………
8. having a / wonderful / I’m / in Ho Chi Minh City. / time
……………………………………………………………………………………………………………
VII. Hoàn thành các câu sau đây.
1.A bird can f _ y.
2. I was born in Dec _ _ ber.
3. Ha can dance _ _ _ cannot play football.
4. There _ _ _ ten chairs in my classroom.
5. Wr _ te your name here, please.
6. Jim can speak English but cannot speak Vietna _ _ se.
VIII. Nối các tranh với từ tiếng anh tương thích.
>>Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 01 – Bài tập Tiếng Anh 5 tại đây.
Comments mới nhất