Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 21
GRADE 4
I. Chọn một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. hot | B. not | C. now | D. orange |
2. A. eat | B. please | C. teacher | D. near |
3. A. number | B. up | C. busy | D. cup |
4. A. teacher | B. engineer | C. sister | D. brother |
5. A. sofa | B. bag | C. apple | D. hat |
II. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm.
1. A. Monday |
B. Sunday |
C. Friday |
D. today |
2. A. hot |
B. weather |
C. cold |
D. warm |
3. A. Subject |
B. English |
C. Science |
D. Music |
4. A. blue |
B. green |
C. white |
D. bear |
5. A. shorts |
B. T-shirt |
C. circus |
D. jean |
6. A. Sorry |
B.Where |
C. Who |
D. What |
III. Nghe và viết T (True) hoặc F (False).
IV. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
T-shirt – clothes – pair – wears – sandals
Nam wears different clothes for schooldays. On hot days, he often (1) ……………………. blue cap, a red scarf, a white (2) …………………, a pair of blue shorts and a pair of (3) ……………. On cold days, he wears a cap, a scarf and a yellow jacket over a brown jumper and a (4) …………………………..of black shoes. Nam likes hot days because he can wear light (5) …………………………..to school.
V. Chọn đáp án đúng.
1.They live ……. England
A. on
B. in
C. under
D. for
2. I’d like ……….. apple, please.
A. a
B. four
C. an
D. and
3. What does he do …….. Maths lessons?
A. from
B. and
C. during
D. end
4. How …….. books on the table? – There are 3 books.
A. much
B. very
C. many
D. on
5. ……… pens are there in your bag? – There are 2 pens.
A. How old
B. When
C. How
D. How many
6………….. you like a candy? – No, thanks.
A. Who
B. When
C. Would
D. How
7. I learn …… to read and write during English lesson.
A. but
B. to
C. on
D. and
8. Would you like to go out with me?
A. No, I would
B. Yes, I would
C. Sorry, I can’t
D. No, please
VI. Đặt câu hỏi cho câu trả lời.
1. . …………………………………? Yes, she can. |
2. . …………………………………………..? No, I’m not. I’m sad. |
3. . . …………Maths on Tuesday? Yes, I have. |
4.What. . …………………………………….? I’ve got PE on Thursday. |
5. ………………………………..? No, she can’t ride a bike. |
6. ……………………………………………? The bin is in front of the table. |
VII. Nối bức tranh với từ tiếng anh tương thích.
>>Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
tại đây.
Comments mới nhất