Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 09
GRADE 4
I. Em hãy nghe rồi nối với bức tranh tương ứng.
II. Khoanh vào từ phát âm khác các từ còn lại.
1.A. cake | B. black | C. bat | D. rabbit |
2. A. question | B. pretty | C. umbrella | D. yellow |
3. A. fish | B. spider | C. piano | D. milk |
4. A. where | B. what | C. who | D. white |
5. A. thin | B. weather | C. thirsty | D. throw |
III. Hoàn thành các câu sau đây.
1.He’s reading a book…………..the classroom.
2. They’re making …………….plane.
3. He’s ……………….a kite.
4. She’s looking……..…the mask.
5. We are having a……………..of fun here.
6. What …………..do you have today?
I like English.
7. ……………….were you yesterday?
I was at home.
8. What did you do yesterday?
I ………………badminton.
IV. Nhìn tranh, viết “Yes” nếu thông tin đưa ra là đúng và “No” nếu thông tin đưa ra không đúng vào ô trống cho phù hợp.
V. Hoàn thành các câu sau.
VI. Hoàn thành đoạn văn sau.
Happy, England, friend, music club
This is my new (1)…………….. Her name is Linda. She is from (2)………………. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to (3)………………………… She is (4)…………………there.
VII. Chọn câu trả lời đúng .
1.
A. When is your sister birthday?
B. When is your sister’s birthday?
C. when your sister birthday?
D. when is sister birthday?
2.
A. Would you like an apple?
B. Would you like some apple?
C. Would you likes an apple?
D. Would you like a apples?
3. How’s the weather _______Hanoi?
A. on
B. at
C. for
D. in
4. Mary ______to the music now.
A. listens
B. listen
C. is listening
D. listening
5. There are _________clouds.
A. look
B. small
C. cloudy
D. watch
6. She ______ a long hair.
A. have
B. does
C. has
D. do
7. There are ______students in my class. Twenty boys and twenty girls.
A. forty
B. fifty
C. twenty
D. thirty
8. Her mother works as a _________ at Hue hospital.
A. singer
B. farmer
C. nurse
D. postman
VIII. Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ nghề nghiệp và 5 động từ chỉ phòng ốc trong bảng dưới đây.
Lưu ý: Các từ phải được tạo bởi các chữ cái trong các ô liền nhau ví dụ COOK
>>Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 10 – Bài tập Tiếng Anh 4 tại đây.
Comments mới nhất