Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 02
GRADE 4
I. Khoanh vào từ khác nhóm .
1.a) England | b) American | c) Japanese |
2.a) Goodbye | b) Good evening | c) Good afternoon |
3.a) First | b) Four | c) Ninth |
4.a) January | b) October | c) Thursday |
5.a) Tenth | b) Tuesday | c) Wednesday |
II. Nghe và đánh số.
III. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.
1.N L S E G I H
-> ………………..
2. R A E M I A C
-> ………………..
3. A P J N A
-> ………………..
4. A M L Y A I S A
-> ………………..
5. U T S R A A L I N A
-> ………………..
6. D A N L G N E
-> ………………..
7. N I T V E E A M E S
-> ………………..
8. N A J P N A E E S
-> ………………..
IV. Đọc và nối các câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
1. Is your friend Vietnamese? |
A. Do Ngoc Phuong Trinh |
2. Hello. What’s your full name? |
B. I am from Korea |
3. Where are you from? |
C. Yes, she is |
4. How old are you? |
D. I am nine years old |
V. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau.
1.Wh __ e is David from?
– He is from England.
2. My sister is a student at Hoang Mai Primary Sch ___.
3. These crayons a __ for you.
– Thank you very much.
4. How are you t __ ay?
5. My house is n _ w
6. This cak _ is for you.
– Thank you very much
7. Ha __ y birthday to you, Alan.
8. There are 20 student _ in my classroom.
9. Tha __ you very much.
10. This is my friend. __ r name is Alice.
11. What c _ _ I do with a pen?
– You can write.
12. Wh _ is that?
– That’s my sister, Linda.
13. I get _ _ at 6 o’clock.
14. This is my b _ droom.
15. My sister is pre _ _ y.
16. Peter was bo _ n in May.
17. I’m from Vietnam. I can speak _ _ _ _ _ _ _ se.
18. Can you swim? – _ _ , I can’t.
19. Mary is in the cl _ _ _ _ _ _ m now.
20. I’d like _ _ ice-cream.
21. That is _ bicycle.
22. He was bor _ n in May.
23. I am _ _ om England.
24. Happy bi _ _ _ _ ay to you!
25. _ _ _ _ is it? – It is a chair.
26. Ha can dance b _ _ cannot play football.
27. _ _ _ _ is it? – It is a kite.
VI. Hoàn thành bài hội thoại với các từ cho sẵn.
Viet Nam, Hello, Japan, Nam, Japanese, Vietnamese
Nam: (1) ……………………………… ,I’m Nam.
Akiko: Hi, (2) ……………………………… . I’m Akiko.
Nam: Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?
Akiko: I’m from (3) ……………………………… . I’m (4) ………………………… . And you?
Nam: I’m from (5) ……………………………… . I’m (6) ……………………………… .
VII. Lựa chọn đáp án đúng.
1.There ……………………………… three cats under the table. (is/ do/ does/ are)
2. She ……………………………… from Malaysia. (am/ is/ are/ i)
3. This is my friend. ……………………………… is Nam. (I / we/ she/ he)
4. Hakim is from Malaysia. …………. Nationality is Malaysian. (our/ my/ her/ his)
5. Nice to meet you, ……………………………… . (two, to, too, tu)
6. Where’s ……………………………… mother from? (you/ do/ does/ your)
7. They are …………………. soccer in the playground. ( playing/ play/ plays/ playes)
8. Tony is from Australia. He is ……. . (Australia/ Australias/ Autralia/ Australian)
VIII. Chữa các từ sau cho đúng:
banalna => |
…………………………………….. |
lite => |
…………………………………….. |
whuere => |
…………………………………….. |
Stutdent => |
…………………………………….. |
mielk => |
…………………………………….. |
whlo => |
…………………………………….. |
IX. Hoàn thành câu với các động từ “tobe” ( AM, IS, ARE).
1.There ………… three parrots in the garden.
2. I ………… from England.
3. The boys ………… playing soccer in the playground.
4. ………… they your friends?
5. I ………… reading a book in my room.
X. Dùng từ thích hợp cho trong ô điền vào các tranh sau
XI. Nhìn và viết từ phù hợp cho mỗi bức tranh sau :
>> Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 03 – Bài tập Tiếng Anh 4 tại đây.
Comments mới nhất