Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 01
GRADE 4
I. Nghe và tích vào đáp án đúng
II. Hoàn thành các câu sau.
1.N__c__ t__ se__ __o__ a__a__n .
2. __oo__ m__ __ni__ __ .
3. Good mo __ __ ing, Peter.
4. I like orange jui __e.
5. This is my r __ om.
6. G__ __ __ e__e__i__g .
7. G__ __ d a__t__r__oo__.
8. She is __student.
III. Chọn đáp án đúng.
0. I watch a moon in the ____________
A. Morning
B. evening
C. Afternoon
D. night
1.Hi, ….. Alan.
A. I
B. I’m
C. You
D. He
2. A: ….. is that? B: That’s my friend, Phong.
A. What
B. How
C. Who
D. When
3. How ….. you? – I’m fine, thanks.
A. are
B. is
C. be
D. am
4. Good morning, Lien. ……. to see you.
A. Nice
B. Nine
C. Fine
D. Night
5. Nice to meet …….
A. me
B. they
C. he
D. you
6. A: What color is this? B: It’s …….
A. book
B. a green
C. green
D. pencil
7. How’s …… weather today? – It’s hot today.
A. a
B. an
C. the
D. my
8. Hai: What are you doing? Tung: I’m …. a book.
A. reading
B. read
C. reads
D. to read
9. May I …. out?
A. open
B. go
C. come
D. say
10. Peter: How …. are you? Tom: I’m fine, thanks.
A. old
B. olds
C. __
D. year
11. What is your ……? – My name is Tommy.
A. game
B. names
C. name
D. name’s
12. I’m ….. America.
A. in
B. a
C. from
D. too
13. There …. two boys in my class
A. is
B. many
C. are
D. isn’t
13. Hi, my ….. Alan
A. name is
B. names’
C. names
D. is name
13. Jimmy is happy because to day is …. birthday
A. her
B. she
C. his
D. he
14. I …. two cats.
A. has
B. haven’t
C. hasn’t
D. have
15. Your cat …. nice
A. is
B. are
C. an
D. a
16. August is the eight month …. the year.
A. by
B. on
C. of
D. from
IV. Sắp xếp từ tạo thành câu hoàn chỉnh.
1.To/ see / you/ again / nice / ./ =>………………………………………………………….
2. Later / you / . / see =>………………………………………………………………………
3. I / . / well / very / am => ……………………………………………………………………..
4. Are / how / you / ? => ……………………………………………………………………..
V. Nối tranh với từ tiếng Anh tương thích.
VI. Đọc và hoàn thành bài hội thoại với các từ cho sẵn.
Thanks fine afternoon hi how
Nam: Good ……………….., Miss Hien.
Miss Hien: …………………….., Nam. ………………are you?
Nam: I’m ……………………, thank you. And you?
Miss Hien: Fine, ……………………..
VII. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án đúng.
Today I go school from 7:30 to 11:30 in the morning. My classroom is very big. My friends are lovely. We usually say “Hello” every morning. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. She is a beautiful woman. When our lessons finish, she says “Goodbye, class”.
1.I go to school ____________ in the morning
A. From 6.30 to 10.30
B. from 7.30 to 11.30
2. When my teacher comes into the classroom, everybody stands up and say “_______________”
A. Good morning teacher
B. hello teacher
3. When our lessons finish, our teacher says “______________”
A. Goodbye class
B. good night mum
>> Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 02 – Bài tập Tiếng Anh 4 tại đây.
Comments mới nhất