Bài tập: Biểu đồ, trung bình cộng, mod – Toán lớp 7

Đang tải...

Bài tập: Biểu đồ, trung bình cộng, mod.

Kiến thức cần nhớ:

Nhận xét bảng tần số dựa trên chủ yếu các mục đích sau: số các giá trị của một dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần suất lớn nhất, các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu

Số trung bình cộng của một dấu hiệu được tính như sau:

Nhân từng giá trị với tần số tương ứng

Cộng tất cả các tích vừa tìm được

Chia tổng đó cho số các giá trị

Lưu ý: Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Nếu giá trị của các dấu hiệu có khoảng chênh lệch lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó. Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.

Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, ký hiệu là M0. Có dấu hiệu có thể có từ 2 Mốt trở lên.

Bài 1. Bảng điểm kiểm tra toán  của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau:

a/ Dấu hiệu là gì ? b/ Lớp có bao nhiêu học sinh c/ Lập bảng tần số d/ Tìm mốt e/ Tính điểm trung bình của lớp.

Bài 2: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của tám số là 17. Tìm số thứ tám.

Bài 3. Tính số trung bình cộng của năm gói hàng trong đó có hai gói khối lượng 2,3kg, một gói khối lượng 2,4kg và hai gói khối lượng 2,5kg.

Bài 4. Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:

Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó và vẽ sơ đồ đoạn thẳng, cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tang dần và a + b + c = 66

Bài 5. Thời gian giải một bài toán của 1 lớp được ghi lại như sau:

a. Lập bảng tần số, nhận xét

b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

c. Có thể tìm được số có thể đại diện cho dấu hiệu không? Nếu có thì đó là số nào? vì sao?

Bài 6. Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty  có bảng sau :

Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng . Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.

Ôn tập

Bài 1. Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    1) Mốt của dấu hiệu là :

A. 7                          B. 9 ; 10                                  C. 8  ; 11                     D. 12

    2) Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12                     B. 40                     C.  9                           D. 8                

    3) Tần số 3 là của giá trị:

A. 9                         B. 10                           C. 5                             D. 3

    4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6                     B. 9                             C. 5                             D. 7

   5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40                 B. 12                        C. 8                             D. 9

    6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :

A. 40                     B. 12                           C. 8                             D. 10

Bài 2:  Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán  của học sinh lớp 7A  như sau:

1. Biểu đồ có tên gọi là:

a. Biểu đồ đoạn thằng.     B. Biểu đồ đường thẳng.     C. Biểu đồ hình chữ nhật.

2. Trục hoành dùng biểu diễn:

A. Tần số     B. Số con điểm     C. Điểm kiểm tra môn toán

3. Trục tung dùng biểu diễn:

A. Tần số     B. Các giá trị của x     C. Điểm kiểm tra môn toán

4. Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?

A. 2             B. 3             C. 4

5. Số các giá trị khác nhau là:

A. 8             B. 30             C. 6

6. Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)?

A. 1             B. 2                 C. 3

Bài 3: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

  

1) Dấu hiệu là:

A. Các bài văn             B. Thống kê số từ dùng sai                                        

C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7  

2) Tổng số bài văn của học sinh  được thống kê là:

A. 36                      B. 45                           C. 38                           D. 50

3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 9                       B. 45                           C. 9                             D.    6

4) Mốt của dấu hiệu là :

A. 12                                       B. 8                             C. 0 và 3                      D. 1

5) Tổng các giá trị  của dấu hiệu là:

A. 45                     B.  148            C. 142            

6) Tần số của giá trị  6 là:

A. 2         B. 3         C. 0                

Bài 4: Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:

A. x                         B. X                                        C.Y                                         D. N

Bài 5:  Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:

A .N                             B. n                                         C.                                        D. X  .

Bài 6:  Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau:

1) Dấu hiệu điều tra là:

      A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a                    B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a

A. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh  lớp 7a .

2) Tần số của điểm 5  ở bảng 1 là:

A. 4                           B. 14                                       C. 10  .                        D. 1.

3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:

      A .  4                           B. 5                                         C. 6  .                          D. 7.

4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:

      A .   6,94                     B.  6,0                                     C.  6,91                       D .  6,9

5) Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 20                   B. 30                                      C. 40                           D .  50

6) Số các giá trị khác nhau là :

A. 6                            B. 7                                         C.  8                            D. 9.

7) Tần số 10 là của giá trị :

A. 9                B. 8                                                     C. 10  .                        D. 6.

8) Tổng tần số của dấu hiệu là :

A. 40                         B. 50                                       C. 60  .                        D. 20.

9) Điểm kiểm tra thấp nhất là :

A. 1                            B. 2                                         C. 3                             D. 4.

10) Điểm kiểm tra cao nhất là :

A. 7                            B. 8                                         C. 9  .                          D. 10.

 

—————————————————

►Tải về file PDF tại đây.

►Xem thêm: Bài tập về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận