Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử – Chương I – Sách Bài tập Hóa học 10

Đang tải...

Cấu hình electron nguyên tử

5.1. Hãy chọn câu phát biểu đúng :

a) 1s^22s^22p^3 là cấu hình electron nguyên tử của

A. B.

B. C.

C. N.

D. O.

b) 1s^22s^22p^63s^23p^2 là cấu hình electron nguyên tử của

A. Na.

B. Al.

C. Si.

D. Cl.

c) 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 là cấu hình electron nguyên tử của

A. Cl.

B. Ar.

C. K.

D. Ca.

5.2. Nguyên tố có số khối là 167 và số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có

A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron.

B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron.

C. 68 proton, 99 electron, 68 nơtron.

D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron.

5.3. Số electron tối đa trong phân lớp d là

A. 2 electron.

B. 6 electron.

C. 10 electron.

D. 14 electron.

5.4. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 ?

A. 1s^22s^22p^63s^1 .

B. 1s^22s^22p^63s^23p^4 .

C. 1s^22s^22p^63s^23p^34s^1 .

D. 1s^22s^23p^24p^25p^26p^1 .

5.5. Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) có

A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron.

B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron.

C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron.

D. 12 proton, 24 nơtron, 24 electron.

5.6. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?

A. Oxi (Z = 8).

B. Lưu huỳnh (Z = 16).

c. Flo (Z = 9).

D. Clo (Z = 17).

5.7. Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là

A. các electron lớp K.

B. các electron lớp N.

C. các electron lớp L.

D. các electron lớp M.

5.8.

Hãy viết kí hiệu của tất cả các phân lớp thuộc 4 lớp đầu K, L, M, N.

Hãy viết kí hiệu của các phân lớp đó theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng.

Cho nhận xét về thứ tự các mức năng lượng.

5.9. Hãy cho biết thế nào là cấu hình electron của nguyên tử và cách viết cấu hình đó.

5.10. Hãy cho biết nguyên tắc phân bố các electron trên các lớp và phân lớp (khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản).

5.11. Hãy viết cấu hình electron của neon (Ne), Z = 10 và agon (Ar), Z = 18. Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử trên và đặc điểm về tính chất hoá học của chúng.

5.12. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :

        liti (Li), Z = 3 ; beri (Be), Z = 4 ; nhôm (Al), Z = 13.

Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?

5.13. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :

oxi (O), Z = 8 ; flo (F), Z = 9 ; nitơ (N), Z = 7.

Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?

5.14.

a) Tại sao trong nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản, một electron duy nhất lại phân bố trên phân lớp ls ?

b) Tại sao trong nguyên tử liti ở trạng thái cơ bản, 2 electron phân bố trên phân lớp ls và electron thứ ba phân bố trên phân lớp 2s ?

5.15. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :

hiđro (H), Z = 1 ;

liti (Li), Z = 3 ;

natri (Na), Z = 11.

Cho nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên.

5.16. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z = 3 đến Z = 10 và nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong dãy đó.

5.17. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử kali (K), Z = 19. Cho nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng.

⇒ Xem thêm Đáp án Bài 5 tại đây.

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận