I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Tính chất vật lí
-Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3°c, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất: iot, benzen,…
-Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp (rượu + nước) gọi là độ rượu.
2.Tính chất hóa học
a.Phản ứng cháy
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi, tạo khí cacbonic và hơi nước.
b.Rượu etylic phản ứng với natri
Rượu etylic tác dụng được với natri giải phóng khí, đó là khí hiđro.
2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2
c.Phản ứng với axit axetic (Xem bài 45)
3.Ứng dụng
-Cao su tổng hợp.
-Rượu bia.
-Dược phẩm.
-Pha nước hoa.
4.Điều chế
Rượu etylic thường được điều chế theo hai cách:
II.GIẢI BÀI TẬP
Bài 1. Trang 139 sách giáo khoa hóa học 9
Chọn phương án D: Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có nhóm -OH.
Bài 2. Trang 139 sách giáo khoa hóa học 9
Chất tác dụng được với Na là: CH3 – CH2 – OH
Phương trình hóa học:
2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2↑
Bài 3. Trang 139 sách giáo khoa hóa học 9 hóa học 9
-Ống 1 đựng rượu etylic.
Ông 1 có phản ứng của rượu với Na:
Phương trình phản ứng:
2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2 ↑
-Ống 2 đựng rượu 96°.
Ống 2 có phản ứng của rượu và nước với Na.
2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2 ↑
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
-Ống 3 đựng nước.
Ống 3 có phản ứng của nước với Na.
2Na + 2H2O2 → 2NaOH + H2 t
Bài 4. Trang 139 sách giáo khoa hóa học 9
a.Giải thích ý nghĩa của các số trên.
Rượu 45° có nghĩa là trong 100 ml hỗn hợp rượu nước có 45mil rượu nguyên chất. Tương tự như vậy đối với rượu 18° và 12°.
b.Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45°.
c.Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 25° từ 500ml rượu 45°.
Áp dụng phương pháp đường chéo ta có:
Gọi V là thể tích nước có độ rượu là 0°, ta có tỷ lệ:
500/ V = 25/20 => V = 400 (ml)
Thể tích rượu bỏ qua hiệu ứng thể tích là 900ml = 0,9 (l)
Bài 5. Trang 139 sách giáo khoa hóa học 9
Số mol rượu = 9,2 / 46 = 0,2 (mol)
a.Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
C2H5OH + 3O2 → 2CO2↑ + 3H2O
0,2mol 0,6mol 0,4mol
VCO2 = 0,4 x 22,4 = 8,96 (l)
b.Tính thể tích không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
VO2= 0,6 x 22,4 = 13,44 (l) => Vkk = 13,44 x 5 = 67,2 (l)
Comments mới nhất