Unit 4 : Did You Go To The Party?
Lesson 2
I.Objectives:
By the end of this unit pupils can
– Use the words & phrases related to the topics Past activities. Ask and answer questions about what someone did at a party, using What did you do at the party? We …
– Develop Ss speaking and listening skills.
– Ss look after , solve problems and study themselves.
– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.
II.Languages focus:
– Sentence Pattners: What did you do at the party? We …
– Vocabulary: party, take part, cartoon, eat….
Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) Did you go to Mai’s birthday party yesterday, Peter?
Dịch : Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?
Yes, I did.
Dịch : Vâng, có.
b) What did you do there?
Dịch : Bạn đã làm gì ở đó?
I ate a lot of food. It was great.
Dịch : Tôi đã ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.
c) Did you do anything else?
Dịch : Bạn đã làm điều gì khác nữa không?
We sang and danced happily.
Dịch : Chúng tôi hát và nhâỷ múa thật vui.
d) Did you have a good time?
Dịch : Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Yes, we did.
Dịch : Vâng, đúng thế.
Bài 2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) What did you do at the party?
Dịch : Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?
We had nice food and drink.
Dịch : Chúng tôi đã uống và ăn thức ăn ngon.
b) What did you do at the party?
Dịch : Các bạn đà làm gì tại bữa tiệc?
We had played hide-and-seek.
Dịch : Chúng tôi đã chơi trốn tìm.
c) What did you do at the party?
Dịch : Các bạn đỡ làm gì tợi bữo tiệc?
We chatted with friends.
Dịch : Chúng tôi đã trò chuyện với những người bạn.
d) What did you do at the party?
Dịch : Các bạn đã làm gì tợi bữa tiệc?
We watched cartoons.
Dịch : Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình.
Bài 3. Chúng ta cùng nói
Did you…?
Dịch : Bạn đã… phải không?
Yes I did. / No, I didn’t.
Dịch : Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.
How was it?
Dịch : Nó như thế nào?
It was..
Dịch : Nó là…
What did you do there?
Dịch : Bạn đã làm gì ở đó?
I/We
Dịch : Tôi/Chúng tôi…
Bài 4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
Click tại đây để nghe:
1.a
Nam’s school had a sports festival
Dịch : Trường của Nam có ngày hội thao.
2.b
Mai bought comic books.
Dịch : Mai đã mua những quyển truyện tranh.
3.b
Phong enjoyed the food and drink
Dịch : Phong thích thức ân và thức uống.
Audio script
1.
Linda: Where were you yesterday, Nam?
Nam: I was at school.
Linda: What did you do there?
Nam: We had a sports festival.
2.
Linda: Did you join Sports Day, Mai?
Mai: No, I didn’t. I went to the book fair.
Linda: Did you buy anything?
Mai: Yes, I bought some comic books.
3.
Linda: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at Peter’s birthday party.
Linda: What did you do there?
Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink
Linda: Sounds great!
Bài 5. Viết về em
1.
Where were you yesterday?
Dịch : Bạn đã ở đâu vào hôm qua?
I was at school.
Dịch : Tôi đã ở trường.
2.
What did you do there?
Dịch : Bạn đã làm gì ở đó?
I played football with my friends.
Dịch : Tôi đã chơi bóng đá với những người bạn.
3.
Did you enjoy it?
Dịch : Bạn có thích nó không?
Yes, I did.
Dịch : Vâng, tôi thích.
Bài 6. Chúng ta cùng chơi
Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)
Comments mới nhất