Lesson 1 – Unit 6 Stand up! trang 40,41 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

UNIT 6: Stand up!

                     Lesson 1

 

♣ Objectives

1.Knowledge:

– By the end of the lesson Ps  will be able to: give and respond to instructions.

2.Skills: Listening, speaking,

3.Language focus:

*Vocabulary: be quiet, boy, sir, sorry, please, class

* Grammar: be quiet, don’t talk, come here, open your book, close your book, sit down, stand up Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

1.a) Good morning, Mr Loc.

Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Good morning, class. Sit down, please!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

(Chào các em buổi sáng!)

2.b) Be quiet, boys!

Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Sorry, Sir.

Chúng em xin lồi thầy.

Bài 2: Point, say and do the actions.

(Chỉ, nói và thực hiện những hành động).

Stand up! (Mời em đứng lên!)

1.a) come here (lại đây/đến đây)

2.b) don’t talk (không nói chuyện /im lặng)

3.c) open your book (mở sách ra)

4.d) close your book (đóng/gấp sách lại)

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Don’t talk! Không nói chuyện!

Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào! Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!

Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!

Stand up, please!

Xin vui lòng đứng lên! / Mời (em) đứng lên!

Sit down, please!

Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời (em) ngồi xuống!

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.a      2.c     3. c

Audio script

1.

Mr Loc: Good morning, boys and girls.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

2.

Miss Hien: Be quiet, boys!

Boy: Sorry, Miss Hien.

3.

Class: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).

1.Open your book, please! Xin vui lòng mở sách ra!

2.Be quiet, please! Hãy giữ im lặng nào!

3.Close your book, please! Xin vui lòng đóng sách lại!

4.Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

5.Come here, please! Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

6.Stand up, please! Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Simon says…

Simon nói…

Simon says, “Stand up!”.

Simon nói, “Đứng lên!”.

Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi “Simon says…’ Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: “hold on your hand (s), turn left, close your eyes, touch your head, v.v..’ Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu cầu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận nhửng gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhórn đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sẽ phải rời khỏi cuộc chơi.

♣ Note :

Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)

Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng khẳng định

Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không “to“. Ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.

Động từ (V) + tân ngữ (0)/bổ ngữ (O/trạng ngữ (adv)

⇒  Chú ý: O (tân ngữ) có thể theo sau một số động từ khi cần. Trong

tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa

của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để thể hiện yêu câu

với ngữ khí “nhẹ nhàng” hơn. Còn không dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí “rất mạnh”.

Ex: Go. Hãy đi đi.

Come in. Hãy vào đi.

Sit down! Hãy ngồi xuống!

Close your book! Hãy gấp sách của bạn lại!

V O

Open your book! Hãy mở sách của bạn ra!

V O

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận