Getting Started – Unit 8 Tourism?  trang 18-19 Sách Giáo Khoa  tiếng Anh 9 mới

Đang tải...

Unit 8 : Tourism? 

                    Getting Started

 

OBJECTIVES: By the end of this Unit, students will be able to: use lexical items related to tourism

Bài 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

 

Nick: Hi, Chau. How are things?

( Chào Châu. Mọi việc sau rồi?)

Chau: Good. Have you made up your mind about where to go on holiday?

( Vẫn tốt. Bạn đã quyết định đi nghỉ mát ở đâu chưa?)

Nick: Well, I’ve narrowed it down to two countries – my first choice is France and my second is Japan. What do you think?

(À, tôi đã thu hẹp lại còn hai nước – lựa chọn đầu tiên của tôi là Pháp và thứ hai là Nhật Bản. Bạn nghĩ sao?)

Chau: Well, France is one of the largest countries in Europe. Since we’ve got a four-week summer holiday, you could go on a cycling tour of the country or go on a package tour.

(À, Pháp là một trong những nước lớn nhất ở châu Âu. Bởi vì chúng tôi đã có kỳ nghỉ hè 4 tuần ở đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn gói)

Nick: No, I’m not into package tours. I’d like to visit the Alps, and climb Mont Blanc – the highest mountain in Western Europe. I’d also love to explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.

( Không, tôi không thích những tour trọn gói. Tôi muốn đến dãy Alps và leo lên đỉnh Blanc – ngọn núi cao nhất ở Tây Âu. Tôi cũng muốn khám phá Paris, và đi ngắm cảnh thành phố lịch sử của Versailles)

Chau: Sounds exciting! I think it’s quite warm there, much warmer than in Britain. I can just picture you, tanned and relaxed, tasting delicious local specialities like frogs’ legs and snails!

( Nghe hay đó! Tôi nghĩ ở đây khá ấm, ấm hơn nhiều so với ở Anh. Tôi có thể phát thảo cho bạn, những địa điểm tắm nắng, thư giãn, thưởng thức những món ăn ngón ở địa phương như chân ếch và ốc)

Nick: Ha ha! That’s not really my cup of tea. Perhaps I should go to Japan and stay at a seaside resort, eating sushi and sashimi every day! Anyhow, Japan is only my second  choice.

(Haha! Đó không phải là sở thích của bạn. Có lẽ tôi nên đi Nhật Bản và ở lại khu nghỉ dưỡng bên bờ biển, ăn sushi và sashimi mỗi ngày. À mà Nhật Bản chỉ là sự lựa chọn thứ hai của tôi)

Chau: Right. So what do your parents think about your plans?

( Đúng vậy. Vậy bố mẹ bạn nghĩ gì về kế hoạch của bạn?)

Nick: Oh, they’re cool. I’m glad that they let me make my own decisions.

( Ồ, họ rất thoải mái. Tôi vui là họ đã cho phép tôi tự quyết định)

Chau: Lucky you. Whatever you decide, you’ll have a good time.

(Bận thật may mắn. Dù bạn quyết định thế nào, bạn cũng sẽ có khoảng thời gian rất vui vẻ.

Nick: So what about you? Planning anything?

( Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?)

Chau: Well, my family … (fades out)

( À gia đình tôi…( vẻ mặt buồn) )

a). Find a word/phrase in the conversation that means:

( Tìm một từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa như sau: )

 

1.made up your mind

2.narrowed it down

3.a package tour

4.explore

5.not my cup of tea

b). Tick( ) true (T) or false (F).

(Chọn đúng (T) hay sai (F)

 

1.F

2.T

3.T

4.F

5.F

c).  Answer the following questions.

(Trả lời những câu hỏi sau đây)

1.It means Nick’s parents are relaxed and open-minded

(Nó có nghĩa là bố mẹ Nick rất thoải mái và cởi mở)

2.It’s quite warm (warmer than in Britain).

( Thời tiết khá ấm – ấm hơn ở nước Anh)

3.Visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.

( Đến thăm núi Alps, và leo đỉnh Blanc, khám phá Paris, và ngắm những di tích lịch sử của Versailles)

4.Eat frogs’ legs and snails.

( Ăn chân ếch và ốc)

5.She says ‘Lucky you’ when Nick says he can make his own decisions.

(Cô ấy ” Bạn thật may mắn” khi Nick nói anh ấy có thể tự quyết định)

Bài 2. Collocation: Which word goes with which list below?

(Sự hòa hợp giữa các từ: Những từ nào có thể đi cùng với danh sách dưới đây?)

 

1.holiday( kỳ nghỉ)

2.resort( khu nghỉ dưỡng)

3.tour( chuyến du lịch)

4.trip( cuộc dạo chơi)

Bài 3. Fill each blank with a word/phrase from the list

( Điền vào chỗ trống với 1 từ/ cụm từ trong danh sách các từ  đã cho)

 

1.Seaside resort (Khu nghỉ dưỡng bên bờ biển)

2.souvenirs (Quà lưu niệm)

3.destination (Điểm đến)

4.in advance (trước)

5.dalyed (chậm trễ)

6.luggage (hành lý)

7.accommadation (chỗ ở)

8.price (giá)

Bài dịch đoạn văn:

Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, có cơ hội ở trong 1 thành phố kỳ lạ, một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển. Bạn có thể gặp những người mới, học những điều mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó, bạn phải đạt được điểm đến và thình thoảng là cái gì đó thử thách. Bạn cần chuẩn bị nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt chỗ ngồi trước trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt. Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề về hành lý không. Thêm vào đó trong chuyến sẽ khó tìm chỗ ở tốt với giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch.

Bài 4. QUIZ

(Đố vui)

Give the names of the following. Choose one and talk about it with a partner.

( Cho biết tên của những địa danh sau đây. Chọn 1 địa điểm và nói với bạn của mình)

 

1.The city in Viet Nam where the International Fireworks Festival is held annually

( Thành phố ở Việt Nam, nơi tổ chứ lễ hội Pháo Hoa Quốc Tế hàng năm)

2.A structure near Beijing, China, that is one of the New7Wonders of the World

(Công trình gần Bắc Kinh, Trung Quốc, nó là một trong 7 kì quan mới cảu thế giới)

3.An island in Korea that is a popular place for a holiday

( Một hòn đảo ở Hàn Quốc, là nơi nghỉ lễ phổ biến)

4.A local product that you would like to introduce to foreign visitors

(Một sản phẩm địa phương mà bạn muốn giới thiệu tới du khách nước ngoài)

5.A custom of your locality that might surprise tourists

( Một phong tục của địa phương, cái mà có thể làm ngạc nhiên du khách)

Bài 6. Advice that you would like to give to a tour visiting your area

( Lời khuyên mà bạn muốn gửi tới chuyến thăm quan tới khu vực cảu bạn)

 

1.Da Nang City

2.The Great Wall of China (Vạn Lý Trường Thành)

3.Jeju Island

4, 5, 6: Students’ answers

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận